ISUZU NPR 400 THÙNG MUI ( TẢI 3490 KG )
Trọng tải: 3490 kg
Động cơ: Isuzu Euro 4 công nghệ Blue Power
Kích thước thùng: 5200 x 2050 x 1900 mm
Bảo hành: 36 tháng hoặc 100.000km
Xe tải Isuzu NPR85KE4 được thiết kế và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại. Đây là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay. Nó sở hữu nhiều những tính năng vô cùng vượt trội như: chất lượng – bền bỉ – an toàn – tiết kiệm.
Dòng xe tải Isuzu NPR85KE4 được kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại. ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội: Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Isuzu NPR85KE4 là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Xe tải Isuzu NPR85KE4 là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1. Đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với mọi tầng lớp người dùng.
Mẫu xe tải Isuzu NPR85KE4 bạt được Isuzu Nhật Bản thiết kế và chạy thử nghiệm trên 1.000.000km trên đủ các cung đường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất. Với công nghệ động cơ Diezel Isuzu Blue Power số 1 hiện nay kết hợp hệ thống phun nhiên liệu Commonrail, công nghệ Turbo biến thiên (VGS Turbo). Đảm bảo hiệu quả đốt sạch nhiên liệu tối đa, tăng tốc nhanh (máy bốc – vượt dốc khỏe). Giúp tăng công suất và giảm mức tiêu hao nhiên liệu một cách rõ rệt.
Đồng thời động cơ ứng dụng công nghệ tuần hoàn khí thải giúp đốt cháy tối ưu, động cơ hoạt động rất êm ái, khí thải sạch đạt chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 7500 |
Kích thước lọt lòng | mm | 5200 x 2050 x 1900 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6770 x 2050 x 2300 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3845 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1525 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 1815 |
Tên động cơ | 4JJ1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 124 (91) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 354 (36) / 1500 |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 93 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,0 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.50 – 16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
VẬT LIỆU THÙNG KÍN TIÊU CHUẨN
|
|
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE
– Trả trước 30% vay 70 – 80 % giá trị xe. Thời gian vay 3 – 7 năm.
– Thẩm định nhanh chóng, ra bảo lãnh trong vòng 24h.
– Lãi suất ưu đãi. Thủ tục đơn giản nhanh gọn.
– Bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km đầu tiên tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
– Giá tốt nhất, rẻ nhất trên toàn quốc.
– Hỗ trợ phục vụ quý khách 24/24.
– Giao xe đúng hẹn, hồ sơ nhanh chóng.
– Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
– Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín nhất Việt Nam