ISUZU QKR 230 THÙNG KÍN ( TẢI 1990 KG )
Tổng Tải trọng: 4.990 kg
Tải trọng chở hàng: 1.990 kg
Kích thước tổng thể: 5280 x 2000 x 2890 mm
Kích thước lòng thùng: 3700 x 1860 x 1900 mm
Dung tích xy-lanh: 2.999 cc
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
Nền kinh tế Việt Nam trong dự báo dài hạn đến năm 2030 vẫn có tiềm lực phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng cao, đa dạng các phân khúc, trong khi kèm theo quy định chặt chẽ về tải trọng. Thống kê của Hiệp hội Vận tải Ôtô Việt Nam cho thấy khách hàng Việt Nam có nhu cầu mạnh mẽ về các dòng xe tải có tải trọng đa dạng, công nghệ hiện đại. Dự kiến nhu cầu duy trì ở mức tăng trưởng 10 – 20% mỗi năm sắp tới. Xe tải Isuzu tiếp tục là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt, trong khi các hãng xe tải khác còn mới mẻ, đang từng bước đểnắm bắt kỹ thuật cao trong lĩnh vực động cơ Common Rail.
Xe tải Isuzu Euro 4 có mức tăng giá thấp, chỉ từ 5% -12% so với sản phẩm Euro 2, do Isuzu có ưu thế đi trước nhiều năm về nền tảng kỹ thuật cao Common Rail:
Hình ảnh xe sắt xi QKR77FE4 ( New Blue Power ) Sau hai thập kỷ nghiên cứu, động cơ Isuzu Common Rail đã được cải tiến thành Isuzu Blue Power – thế hệ động cơ mới. Trong đó, động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao, trang bị turbo biến thiên giúp nâng caohiệu suất vận hành của xe, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu.Động cơ Common Rail với công nghệ Blue Power mới nhất gây ấn tượng đặc biệt.
Đồng thời, xe còn được nâng cấp từ tính năng đến thiết kế, giúp tối ưu hóa mọi trải nghiệm của người dùng. Ngoài ra, dòng xe Isuzu mới còn được trang bị tùy chọn Bộ thiết bị an toàn Mobileye tiên tiến, giúp kịp thời xử lý, giảm nguy cơ tai nạn khi xe lưu thông trên đường.
Với bề dày hơn 20 năm phát triển tại thị trường xe tải Việt Nam và 10 năm đột phá tiên phong áp dụng động cơ Common Rail, Isuzu Việt Nam cùng hệ thốngĐại lý đã tích lũy nhiều kinh nghiệm trong cả hoạt động kinh doanh, hậu mãi bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng. Với cơ sở vững chắc như thế nên Isuzu Việt Nam bảo đảm khâu hậu mãi cho xe tải Common Rail rất tốt.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Kích thước lòng thùng xe | 3600 x 1860 x 1900 |
Chiều dài cơ sở xe | 2.750 mm |
Vệt bánh xe | 1.285/1425 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe | 1010/1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC 4 kỳ, 4 ci lanh thẳng hàng, tăng áp |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 |
Dung tích xi lanh | 2999 cc |
Đường kính và hành trình piston | 95,5 x 104,9 |
Công suất cực đại | 105 (77W)/3200 PS (kW)/ rpm |
Hộp số | MSB5S 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 95 km/h |
Khả năng vượt dốc tối đa | 32,6% – 44,6% |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,8m |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Hệ thống lốp trước – sau | 7.00 – 15 |
Máy phát xe tải | 12V – 70AH x2 |
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE
– Trả trước 30% vay 70 – 80 % giá trị xe. Thời gian vay 3 – 7 năm.
– Thẩm định nhanh chóng, ra bảo lãnh trong vòng 24h.
– Lãi suất ưu đãi. Thủ tục đơn giản nhanh gọn.
– Bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km đầu tiên tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
– Giá tốt nhất, rẻ nhất trên toàn quốc.
– Hỗ trợ phục vụ quý khách 24/24.
– Giao xe đúng hẹn, hồ sơ nhanh chóng.
– Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
– Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín nhất Việt Nam