Nền kinh tế Việt Nam trong dự báo dài hạn đến năm 2030 vẫn có tiềm lực phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng cao, đa dạng các phân khúc, trong khi kèm theo quy định chặt chẽ về tải trọng. Thống kê của Hiệp hội Vận tải Ôtô Việt Nam cho thấy khách hàng Việt Nam có nhu cầu mạnh mẽ về các dòng xe tải có tải trọng đa dạng, công nghệ hiện đại. Dự kiến nhu cầu duy trì ở mức tăng trưởng 10 – 20% mỗi năm sắp tới. Xe tải Isuzu tiếp tục là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt, trong khi các hãng xe tải khác còn mới mẻ, đang từng bước đểnắm bắt kỹ thuật cao trong lĩnh vực động cơ Common Rail.
Xe tải Isuzu Euro 4 có mức tăng giá thấp, chỉ từ 5% -12% so với sản phẩm Euro 2, do Isuzu có ưu thế đi trước nhiều năm về nền tảng kỹ thuật cao Common Rail:

|
Always beside you
XE TẢI QKR77HE4 MODEL 2019
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể: DxRxC (mm) | 5830 x 1860 x 2200 | ||
Kích thước lọt lòng thùng xe: DxRxC (mm) | |||
Khối lượng toàn bộ | 5500 | ||
Khối lượng bản thân | 1895 | ||
Số chỗ ngồi | 03 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3360 | ||
Vết bánh xe trước/ sau (mm) | 1385/1425 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 | ||
Chiều dài đầu xe- đuôi xe(mm) | 1010/1460 | ||
Động cơ- Truyền động | |||
Tên động cơ | 4JH1E4NC | ||
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp- làm mát khí nạp
Common Rail, Turbo-intercooler |
||
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 2999 | ||
Đường kính và hành trình piston (mm) | 95,4 x 104,9 | ||
Công suất cực đại | 105(77) / 3200 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m/kgf.m)/rpm | 230(23)/1400~3200 | ||
Hộp số | MSB5S 5 số tiến và 1 số lùi | ||
Tính năng động học | |||
Tốc độ tối đa | 95 | ||
Khả năng vượt dốc tối đa | 29 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,7 | ||
Hệ thống cơ bản | |||
Hệ thống lái | Trục vít- ê cu bi trợ thủy lực | ||
Hệ thống treo trước- sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống phanh trước- sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | ||
Kích thước lốp trước- sau | 7.00 – 15 12PR | ||
Máy phát | 12V-60A | ||
Ắc quy | 12V-70AH x 2 | ||
Phụ kiện | |||
· 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe | · Dây đai an toàn 3 điểm | ||
· Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm | · Kèn báo lùi | ||
· Tay nắm cửa an toàn bên trong | · Hệ thống làm mát và sưởi kính | ||
· Mồi thuốc | · CD-MP3, AM-FM Radio | ||
· Máy lạnh | · Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe | ||
– Dòng xe tải nhẹ QKR77HE4 tải trọng 2.850 KG – Tổng trọng tải 5.500 kG ( Full tải )
– Kích thước lọt thùng : ( DxRxC ) = 4.380 x 1.730 x 1.770 mm
– Dòng xe QKRH thùng kín có kích thướng lọt thùng dài hơn dòng xe QKRF nên thích hợp với việc chở các hàng hóa cồng kềnh, chở được nhiều hơn nên thường quảng đường chở xa về các tỉnh cũng phù hợp hơn.
Bàn giao xe thực tế cho khách hàng ( QKRH thùng mui bạt tiêu chuẩn FULL TẢI )
Thông số kỹ thuật cục đăng kiểm việt nam cấp sau khi đóng xong thùng .
– Tuy theo mục đích sử dụng để các bác lựa cho sản phẩm phù hợp nhé
– Để đươc tư vấn miễn phí các bác hãy gọi theo số hotlline : 0966 188 232
– Email : [email protected]
Showroom isuzu An Phú Thành
địa chỉ : Lô1, KCN Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Hà Nội
Ngoại thất
Nội thất
An Toàn
– Trả trước 30% vay 70 – 80 % giá trị xe. Thời gian vay 4 – 5 năm.
– Thẩm định nhanh chóng, ra bảo lãnh trong vòng 24h.
– Lãi suất ưu đãi. Thủ tục đơn giản nhanh gọn.
– Bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km đầu tiên tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
– Giá tốt nhất, rẻ nhất trên toàn quốc.
– Hỗ trợ phục vụ quý khách 24/24.
– Giao xe đúng hẹn, hồ sơ nhanh chóng.
– Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
– Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín nhất Việt Nam
Liên hệ ngay: 0966 188 232
Mail: [email protected]